Lệ phí : 65 USD (Cấp thị thực có giá trị nhiều: Có giá trị dưới 01 tháng: 65 USD) Lệ phí : 95 USD (Có giá trị dưới 06 tháng: 95 USD) Lệ phí : 135 USD (Có giá trị từ 06 tháng trở lên: 135 USD) Lệ phí : 15 USD (Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết giá trị sử dụng sang hộ chiếu mới: 15 USD) Lệ phí : 45 USD (Cấp thị thực có giá trị một lần: 45 USD)
không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
Đối tượng thực hiện
Người nước ngoài, Tổ chức nước ngoài
Kết quả thực hiện
Cấp thị thực cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài.
Cơ sở pháp lý
Số ký hiệu
Trích yếu
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành
47/2014/QH13
Luật 47/2014/QH13
16-06-2014
Quốc Hội
04/2015/TT-BCA
Thông tư 04/2015/TT-BCA
05-01-2015
Bộ Công an
31/2015/TT-BCA
Thông tư 31/2015/TT-BCA
06-07-2015
Bộ Công an
66/2009/TT-BTC
Thông tư 66/2009/TT-BTC
30-03-2009
Bộ Tài chính
190/2012/TT-BTC
Thông tư 190/2012/TT-BTC
09-11-2012
Bộ Tài chính
Nội dung yêu cầu
1. Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014. 2. Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện "chưa được nhập cảnh Việt Nam" hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”. 3. Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an.
Bước 3: Nhận kết quả: a) Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, giấy chứng minh nhân dân cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả cấp thì yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận. b) Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và thứ 7, chủ nhật). Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ: 1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ tại trụ sở làm việc của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 2. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. * Thời gian nộp hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).
Bao gồm
Tên giấy tờ
Mẫu đơn, tờ khai
Số lượng
a) Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú (mẫu NA5)